Phạm vi ứng dụng:
Thường được sử dụng hút khí thải, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bong kim loại. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Quạt được sử dụng trong:
• Hút bếp công nghiệp
• Cấp hút nhiệt lò hơi
• Hút bụi buồng sơn
• Hút khói hành lang...
Thông số kỹ thuật quạt ly tâm trung áp:
N°
|
Phi cánh
|
Công suất
|
Tốc độ
|
Điện áp
|
Lưu lượng
|
Cột áp
|
(mm)
|
(Kw)
|
(V/P)
|
(V)
|
(m3/h)
|
(mmH2O)
|
2.5
|
250
|
0.37
|
1500
|
220/380
|
800-1000
|
60-40
|
0.75
|
3000
|
220/380
|
1500-2000
|
110-80
|
2.8
|
280
|
0.37
|
1500
|
220/380
|
800-1300
|
70-40
|
1.5
|
3000
|
220/380
|
2000-2500
|
120-90
|
3.2
|
320
|
0.75
|
1500
|
220/380
|
1500-2500
|
70-50
|
2.2
|
3000
|
220/380
|
3000-3500
|
150-120
|
3.8
|
380
|
1.1
|
1500
|
220/380
|
2500-3000
|
70-50
|
5.5
|
3000
|
380
|
4000-4500
|
230-180
|
4
|
400
|
0.75
|
1000
|
220/380
|
2500-3000
|
65-40
|
2.2
|
1500
|
220/380
|
5500-6500
|
80-60
|
5
|
500
|
1.1
|
1000
|
220/380
|
5000-6000
|
50-40
|
5.5
|
1500
|
380
|
7000-10000
|
150-120
|
6.3
|
630
|
5.5
|
1000
|
380
|
10000-12000
|
130-100
|
15
|
1500
|
380
|
14000-18000
|
240-180
|
7
|
700
|
18.5
|
1500
|
380
|
18000-23000
|
230-180
|
8
|
800
|
30
|
1500
|
380
|
24000-30000
|
250-200
|
10
|
1000
|
45
|
1000
|
380
|
35000-45000
|
300-220
|