Thông số kỹ thuật
Model
|
Phi cánh
|
Công suất
|
Tốc độ
|
Điện áp
|
Lưu lượng
|
Cột áp
|
Giá thành
|
(mm)
|
( Kw)
|
(V/P)
|
( V )
|
(M3/H)
|
mmH2O
|
CPL- 4-5D
|
500
|
5.5
|
1500
|
380
|
6000-7000
|
210-180
|
13.268.000 |
CPL- 4- 5,5D
|
550
|
7.5
|
1500
|
380
|
7000-8500
|
220-120
|
14.759.000 |
CPL- 4- 6D
|
600
|
11
|
1500
|
380
|
10000-12000
|
220-140
|
27.437.000 |
CPL- 4- 6.3D
|
630
|
15
|
1500
|
380
|
15000-17000
|
230-200
|
|
CPL- 4- 7D
|
700
|
18.5
|
1500
|
380
|
16000-18000
|
240-200
|
35.035.000 |
CPL- 4- 8D
|
800
|
30
|
1500
|
380
|
20000-25000
|
330-250
|
51.742.000 |
CPL- 4- 10D
|
1000
|
45
|
1500
|
380
|
30000-40000
|
350-260
|
66.867.000 |
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 800 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất 150mmH20 - 500mmH20, công suất động cơ thường từ 0,37KW - 250 KW, gồm loại lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Với cấu tạo thân vỏ chắc chắn dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế quạt. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...