Quạt máy trung áp đặc biệt có lưu lượng lớn, áp lực cao, độ ồn thấp, tiêu tốn ít năng lượng, vận hành ổn định, tuổi thọ cao. Vừa sử dụng trong hệ thống hút bụi vừa có thể sử dụng trong hệ thống đẩy.
Thông số kỹ thuật quạt ly tâm trung áp gián tiếp
Model | Công suất HP | Tốc độ RPM | Lưu lượng CMH | Áp suất Pa | Điện áp V | Pha | Tần số Hz | AMPE | Độ ồn dB | Khối lượng kg |
DTR-2# |
3 |
2800 |
3600 |
800 |
380 |
3 |
50 |
4.9 |
68 |
82 |
DTR-2.5# |
5.5 |
2800 |
6000 |
1200 |
380 |
3 |
50 |
8.1 |
78 |
105 |
DTR-3# |
7.5 |
2240 |
11000 |
1000 |
380 |
3 |
50 |
11.0 |
78 |
150 |
DTR-3.5# |
10 |
2000 |
13000 |
1000 |
380 |
3 |
50 |
14.9 |
81 |
200 |
DTR-4# |
15 |
1800 |
18000 |
1200 |
380 |
3 |
50 |
22.3 |
78 |
265 |
DTR-4.5# |
20 |
1600 |
22000 |
1200 |
380 |
3 |
50 |
30.1 |
80 |
350 |
DTR-5# |
30 |
1400 |
28000 |
1200 |
380 |
3 |
50 |
42.7 |
83 |
470 |
DTR-5.5# |
40 |
1300 |
40000 |
1200 |
380 |
3 |
50 |
57.6 |
85 |
550 |
DTR-6# |
50 |
1250 |
50000 |
1300 |
380 |
3 |
50 |
69.9 |
87 |
600 |