- Cấp đo lường: cấp B
- Lưu lượng danh định (m3/h): 60
- Lưu lượng nhỏ nhất (m3/h): 2
- Nhiệt độ làm việc cao nhất: 50°C
- Áp suất làm việc cao nhất: 16 Bar
- Đồng hồ VT Minox là đồng hồ mặt bích, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng,
đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064,
- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.
VT MINOX WATER METER: Woltman meters for high flow ratesWoltman type water meters can be used for fl ow rates higher than Qn 15m³/h. They are thereby distinguished by ensuring an especially low head loss, even with high flow rates. The newly developed measuring insert witha special construction of the turbine where the water flows through, guarantees a high measuring accuracy and long-term stability of the measuring results. Large number rollers on the dry dial counter ensure the readability of the numbers at all times.
Body: The bodies of the Woltman meters are traditionally produced with GG25 grey cast iron and are coated inside and outside with a potable water approved epoxy coating.
Woltman meter bodies are equipped with flanges according to the standards DIN 2501 and ISO 7005
PN10/PN16 respectively.
Application: Measuring the volume of cold water passing through the pipeline.
Feature: Removable element structure, easy installation and maintenance, register for universal use within this range detachable without Removing the meter from the pipeline;
Dry-dial,Magnetic drive sensitive action, small pressure loss;
Vacuum sealed register ensures the dial keep free from fog and Keep the reading clear in a long term service;
Selected high quality materials for steady & reliable characteristic;
Technical data conform to international standard ISO 4064.
Accuracy curve
Our meters are always constructed for long-term adherence to the accuracy curve. Because of the use of special materials they have great long-term stability and hardly change their accuracy curve. Regarding the measuring accuracy in our meters, we surpass legal requirements with no problem.
REMOVABLE ELEMENT WOLTMAN METER
TECHNICAL DATA VT INOX (DN50-DN125)
Nominal flow (Lưu lượng danh nghĩa)
|
Qn
|
3 m/h
|
15
|
25
|
40
|
60
|
100
|
Nominal diameter(Đường kính quy ước)
|
DN
|
Mm
|
50
|
65
|
80
|
100
|
125
|
Class (Theo T/C ISO 4064) (Cấp chính xác)
|
|
|
B
|
B
|
B
|
B
|
B
|
Minimum flow(Lưu lượng nhỏ nhất)
|
Qmin
|
3 m /h
|
0.35
|
0.45
|
0.8
|
2
|
3
|
Maximum temperature (Nhiệt độ làm việc cao nhất)
|
|
0C
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
Operating pressure, max. (Áp lực làm việc cao nhất)
|
PN
|
Bar
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
TECHNICAL DATA VT MINOX (DN150-DN400)
Nominal flow(Lưu lượng danh nghĩa)
|
Qn
|
3 m/h
|
150
|
250
|
400
|
600
|
1,000
|
Nominal diameter (Đường kính quy ước)
|
DN
|
mm
|
150
|
200
|
250
|
300
|
400
|
Class (Theo T/C ISO 4064) (Cấp chính xác)
|
|
|
B
|
B
|
B
|
B
|
B
|
Minimum flow (Lưu lượng nhỏ nhất)
|
Qmin
|
3m /h
|
3.5
|
6.5
|
12
|
18
|
30
|
Maximum temperature(Nhiệt độ làm việc cao nhất)
|
|
0C
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
Operating pressure, max. (Áp lực làm việc cao nhất)
|
PN
|
bar
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|