Bảng giá nhớt 2014
Liên hệ: Mr. Vinh 0913 771 0002 – Email: baotri.kythuat@gmail.com
PV Marine GD 40 - Dầu động cơ hàng hải
Dầu động cơ nhóm GD là loại dầu bôi trơn động cơ diezel của tàu biển, tàu sông, máy phát dàn khoan dầu, có tốc độ cao hay trung bình, công suất từ trung bình đến lớn, làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. Được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại.
Lĩnh vực sử dụng:
- Các động cơ Diezel tàu biển, tàu sông, máy phát điện công suất lớn
- Bôi trơn các thiết bị hàng hải khác: máy trên boong tầu, chân vịt biến tốc, v.v..
- Đáp ứng điều kiện làm việc khắc nghiệt của thiết bị, nơi quy định sử dụng các loại dầu như Mobilgard của Mobil, Gadina của Shell, Stromar SD của Esso...
Ưu điểm:
- Độ bền ôxy hóa, độ bền nhiệt cao.
- Khả năng tẩy rửa phân tán tuyệt vời.
- Bảo vệ tốt động cơ, giảm mài mòn.
- Cho phép sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh đến 1%.
- Tách nước tốt.
- Có thể lọc cặn, bùn dễ dàng bằng lưới lọc hoặc li tâm.
- Phát huy tối đa công suất động cơ.
- Tiết kiệm được nhiên liệu.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: API: CD
Sức khỏe và an toàn: Dầu động cơ GD không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ môi trường: Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Qui cách bao bì: Thùng 209 lít
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC
Đặc tính kỹ thuật:
Tên chỉ tiêu
|
SAE 30 GD
|
SAE 40 GD
|
Phân loại độ nhớt SAEJ300
|
30
|
40
|
Tỷ trọng ở 15oC, Kg/l
|
0.893
|
0.9024
|
Độ nhớt động học, cSt - ở 100oC - ở 40oC
|
11.87 108.6
|
14.94 150.8
|
Chỉ số độ nhớt
|
98
|
100
|
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g
|
11
|
11.3
|
Độ tạo bọt (thử ở 93.5○C), ml/ml, max.
|
50/0
|
50/0
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC
|
258
|
260
|
Nhiệt độ rót chảy, oC
|
-6
|
-6
|