Dầu thủy lực LUBGOOD VG32, 46, 68 - Can 18L
Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
VG 32
|
VG 46
|
VG 68
|
VG 100
|
VG 150
|
VG 220
|
Phương pháp thử
|
Khối lượng riêng (Kg/l - 150C)
|
0.86
|
0.87
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
0.89
|
ASTM D4052
|
Độ nhớt động học ở 400C (cSt)
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
|
ASTM D445
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
98
|
98
|
97
|
97
|
97
|
97
|
ASTM D2270
|
Độ tạo bọt (ml/ml)
|
10/0
|
10/0
|
10/0
|
10/0
|
10/0
|
10/0
|
ASTM D892
|
Độ chớp cháy cốc hở COC (0C), min
|
200
|
200
|
200
|
2050
|
200
|
200
|
ASTM D92
|
Nhiệt độ đông đặc, 0C
|
-3
|
-3
|
-3
|
-3
|
-3
|
-3
|
ASTM D97
|
Độ tách nhũ (ml, phút) tại 540C, max
|
3(30)
|
3(30)
|
3(30)
|
3(30)
|
3(30)
|
3(30)
|
ASTM D1401
|
Hàm lượng kẽm (%wt)
|
0.036
|
0.036
|
0.036
|
0.036
|
0.036
|
0.036
|
ASTM D4628
|
Đặc tính
- Giảm thiểu mài mòn.
- Ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa.
- Khả năng tách nước tốt.
- Chống tạo bọt và thoát khí tốt.
Sử dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bao bì
- Phuy 200 lít, can 18 lít.
Bảo quản
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 600C.
Copyright 2014 by quatcaoap.com - Thiết kế website bởi Đẳng Cấp Việt