Thông số kỹ thuật:
Model
|
Phi cánh
|
Công suất
|
Tốc độ
|
Điện áp
|
Lưu lượng
|
Cột áp
|
Giá thành
|
(mm)
|
( Kw)
|
(V/P)
|
( V )
|
(M3/H)
|
mmH2O
|
CPL-5-6I
|
600
|
7.5
|
2950
|
380
|
4500-5000
|
330 - 300
|
|
600
|
11
|
2950
|
380
|
6000-6500
|
400 - 330
|
|
CPL-5-7I
|
700
|
11
|
2950
|
380
|
6500-7500
|
400 - 380
|
|
700
|
15
|
2950
|
380
|
7500-8500
|
470 - 410
|
|
CPL-5-8I
|
800
|
15
|
2950
|
380
|
9000-12000
|
350 - 290
|
|
800
|
22
|
2950
|
380
|
12500-14000
|
415 - 370
|
|
CPL-5-10I
|
1000
|
30
|
2950
|
380
|
14000-15000
|
500 - 450
|
|
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW là loại trung và cao áp đa số chạy tốc độ cao. Loại này có thể chạy đến 5500 vòng/phút. Quạt được tính toán kỹ lưỡng và chế tạo hết sức cẩn thận nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao. Đặc biệt cánh được cân bằng động tốt nên luôn đảm bảo một sản phẩm tin cậy và được khách hàng đánh giá cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động học, vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.