Ưu điểm:
- "Hệ thống làm mát nhà xưởng" bằng hơi nước được sử dụng rộng rãi bởi khả năng làm mát được không gian mở, tạo ra áp suất dương,tạo ra nhiệt độ chệnh lệch từ 7-9 độ C, đầu tư chi phí thấp nhưng chi phí điện năng và vận hành thấp.
- Khi sử dụng " hệ thống làm mát công nghiệp" thì không khí được làm mát bằng hơi nước sau đó cấp liên tục vào không gian nhà xưởng chính vì vậy áp suất trong nhà xưởng tăng lên và tạo ra áp dương đẩy không khí nóng ra ngoài chính vậy nó còn có tên là "làm mát nhà xưởng" theo nguyên lý áp suất dương.
- Với cùng một diện tích và công suất làm mát, sử dụng công nghệ máy làm mát bằng hơi nước sẽ tiết kiệm đến 60% chi phí về nhân công lắp đặt so với hệ thống làm mát điều hoà thông thường.
Công dụng:
- Máy làm mát công nghiệp áp dụng cho các không gian mở và bán mở.
- Máy làm mát bằng hơi nước có khả năng toả không khí tự nhiên và làm giảm nhiệt độ.
- Không khí trong lành từ bên ngoài được lọc và được làm lạnh sẽ được đưa vào không gian trong quạt làm mát công nghiệp, sau đó tăng tốc độ hút bụi và khí nóng đẩy ra ngoài, đồng thời thay đổi không khí, làm giảm nhiệt độ, tăng hàm lượng ô xi.
- Máy làm mát không khí có thể lắp đặt ở nơi có nhiệt độ cao và những nơi đông người.
Một số kiểu lắp đặt điển hình của máy làm mát:
- Kiểu lắp đặt: Gắn tường
- Kiểu lắp đặt: Treo tường
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân cao
- Kiểu lắp đặt: Di động – loại chân thấp
- Kiểu lắp đặt: Treo trần
- Kiểu lắp đặt: Đặt trên mái
Ứng dụng:
- Nhà xưởng sản xuất may mặc, dệt len, giầy da, bao bì.
- Nhà xưởng sản xuất cơ khí, gara ô tô...
- Nhà hàng, siêu thị, quán bia, khu vui chơi giải trí...
- Vườn ươm cây giống, trồng hoa, cây cảnh
- Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm...
Các thông số kỹ thuật của Máy làm mát tiêu chuẩn BNF
Model
|
Lưu lượng (m3/h)
|
Điện áp (kW/V)
|
Kích thước (mm)
|
KT Cửa gió (mm)
|
Vị trí cửa gió
|
Loại máy
|
Độ ồn (dB)
|
KT-18BS
|
18.000
|
1,1 / 380
|
1090x1090x975
|
670x670
|
Cửa bên
|
Hệ thống/Độc lập
|
<75
|
KT-20BS
|
20.000
|
1,1 / 380
|
1090x1090x975
|
670x670
|
Cửa bên
|
Hệ thống/Độc lập
|
<75
|
KT-23BS
|
23.000
|
1,5 / 380
|
1090x1090x975
|
670x670
|
Cửa bên
|
Hệ thống/Độc lập
|
<75
|
KT-30BS
|
30.000
|
3,0 / 380
|
1200x1200x1100
|
670x670
|
Cửa bên
|
Hệ thống/Độc lập
|
<75
|