Vinh: 0913771002
Hỗ trợ trực tuyến:
Danh mục Sản Phẩm
Thống kê truy cập

Đang online: 148

Hôm nay: 2249

Tổng truy cập: 31,508,720

Tổng sản phẩm: 4676

Chi tiết

PV Engine RT 40

Loại: Dầu Động Cơ Diesel và Xăng
Mô tả sản phẩm:

PV Engine RT 40 Dầu nhờn động cơ. Dầu động cơ nhóm RT là loại dầu đa dụng cho cả động cơ xăng và động cơ diezel, hút khí tự nhiên hoặc có turbo tăng áp. Được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại.

Giá: 1,036,440 VNĐ

PV Engine RT 40

Dầu nhờn động cơ.

Dầu động cơ nhóm RT là loại dầu đa dụng cho cả động cơ xăng và động cơ diezel, hút khí tự nhiên hoặc có turbo tăng áp. Được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại.

Lĩnh vực sử dụng

-          Động cơ hút khí tự nhiên tải trọng nặng.

-          Động cơ có turbo tăng áp tải trọng trung bình.

-          Thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

-          Động cơ Ôtô, tàu hỏa, tàu thuyền TOYOTA, VOLVO, KAMAZ, v.v.

Ưu điểm

-          Có độ bền ôxy hóa, độ bền nhiệt cao, kéo dài thời gian sử dụng của dầu.

-          Khả năng phân tán tẩy rửa rất cao.

-          Bảo vệ tốt động cơ chống các hiện tượng tạo nhựa trên bề mặt kim loại, tạo cặn làm kẹt vòng găng, kênh xu -páp, tắc ống dẫn dầu, bầu lọc… Giữ cho thành piston, xylanh luôn sạch, đảm bảo điều kiện làm việc tốt nhất cho động cơ.

-          Cho phép sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh đến 1%.

Tiêu chuẩn kỹ thuật * API: CF/SF

Sức khỏe và an toàn

Dầu động cơ RT không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng

Bảo vệ môi trường

Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.

Qui cách bao bì: 18 lít, 209 lít.

Bảo quản Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.

Đặc tính kỹ thuật

Tên chỉ tiêu

SAE 30 RT

SAE 40 RT

SAE 50 RT

Phân loại SAE

30

40

50

Tỷ trọng ở 15 oC, Kg/l

0.8870

0.8895

0.8994

Độ nhớt động học, cSt
- ở 100oC
- ở 40oC

 
10.5
90

 
14.5
145

 
19.63
199.3

Chỉ số độ nhớt

99

98

114

Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g

8.3

8.2

8.4

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC

250

252

254

Độ tạo bọt (thử ở 93.5 oC), ml/ml, max.

50/0

50/0

50/0

Nhiệt độ rót chảy, oC

-6

-6

-6

Thùng 18 lít

 

1,036,440

1,050,300

Thùng 209 lít

 

11,574,420

11,735,350

Viết bình luận sản phẩm:

Viết bình luận
QUẢNG CÁO